1.Tiếng lóng :
Bản
tin : ÀNG RÍ – Ề VÌ – ẠI TRỊ –ẬT THỊ – ỚM SÍ – ƯỚC
TRÍ – Ờ GÌ – ƠM CI .
Chìa
khóa : tôi là Hai lúa, xin các bạn
chỉ dùm tôi phải dùng chữ nào cho đúng “nói nóng hay là nói Lóng”
Cách
giải : gốc nguyên âm trong chữ luôn
đi trước, theo sau phụ âm chính (mẩu tử đầu của chữ ) nếu có và có một nguyên
âm vô nghĩa được ghép vào. Do đó phải dịch như đánh vần lớp 1, bỏ nguyên âm sau
phụ âm chính.
2. Từ ghép :
Bản tin : …………….. soát, điều ………………, bảo …….., ……………. .sản, ………vắt, ……… bạt .
Chìa
khóa : Đừng để em cô độc, hãy cho em
một người bạn có nghĩa .
Cách
giải : Tìm 1 từ ghép với từ đã cho
sao cho hợp nghĩa và thành câu.
Dịch
là : Kiểm tra vệ sinh trong lều
Dịch
là : Ráng về trại thật sớm trước giờ
cơm .
3. Tục ngữ – thành ngữ :
Bản
tin : …………………………. lửa tắt đèn
…………………………… khóc mai cười
Không ……………………….. mà đến
Giàu nhờ …………………..sang nhờ vợ
…………………. Hẹn lại lên
Con hơn cha là ………………. Có phúc
Làm …………………. hai chủ
Làm …………………. ăn thiệt
Chìa
khóa : Điền vào chỗ trống
Cách
giải : Đây là những câu tục ngữ –
thành ngữ rất quen thuộc, do đó phải điền vào chỗ trống những từ thích hợp.
Dịch
là : “Tối nay mời bạn đến nhà tôi chơi
“
MẬT THƯ
THEO MORSE
1.
Aâm nhạc 1 :
Bản
tin :
Chìa
khóa : tích (. ) = Đô ; Tè (- ) = Fa
Cách
giải : Thay tích = Đô ; tè = Fa. Nốt
trắng đen không có gì , như nhau thôi, mỗi trường canh 1 mẫu tự
Dịch
là : Tương trợ
2.
Aâm nhạc 2 :
Bản
tin :
Chìa
khóa : tích (.) = tè (-) =
Cách
giải : thay tích = ; tè = . Các nốt cao độ không có gì thay đổi chỉ
là đánh lừa.
Dịch
là : sống vui
3. Aâm nhạc 3 :
Bản
tin :
Chìa
khóa
: tích (.) = một nốt ; tè (-) = hai nốt
Cách
giải : thay tích = 1 nốt nhạc ; tè =
2 nốt nhạc . Các nốt trắng đen không thay đổi, chỉ là đánh lừa.
Dịch
là : Phục vụ
4. Hy Lạp :
Bản
tin :
Chì
khóa : tích (.) = ; tè (-) =
Cách
giải : thay tích = ; tè =
; dấu gạch (-) cắt đôi từng mẫu tự
Dịch
là : khiêm tốn
* DẠNG THAY THẾ
5. Số thay chữ 1 :
Bản
tin : 1 23 14 – 22 15 3 19 – 8 15 3 9
– 8 1 25
Chìa
khóa : A = 1
Cách
giải : Viết bảng 26 chữ cái và đối
chiếu với 26 số ta có A = 1; B =2; ……………dịch thay số bằng chữ thích hợp đã cho
A B
C D E
F G H
I J K
L M
1 2
3 4 5
6 7 8
9 10 11
12 13
N O
P Q R
S T U
V W X
Y Z
14 15
16 17 18
19 20 21
22 23 24
25 26
Dịch
là :Aên vóc học hay
6. Số thay chữ 2 :
Bản
tin : 4 4
5 5 22
72 - 8 5 22 10 – 12
1 9 10 – 12
5 5 2
Chìa
khóa : Anh và em đều lên lớp 1 (A = M
= 1)
Cách
giải
: Viết bảng 26 chữ cái. Điền số thứ tự A =1 đến l =12, sau đó lại điền tiếp M
=1, N =2 …… cho đến Z =14. Để dễ phân biệt với dãy số bên trên, ở dãy số bên dưới
ta ký hiệu thêm số mũ ở bên trên (2)
A B
C D E
F G H
I J K
L M
1 2
3 4 5
6 7 8
9 10 11
12 13
N O
P Q R
S T U
V W X V1 Z
22 32 42 52 62 72 82 92 102 112 122 132 142
Dịch
là : Đến hẹn lại lên
7. Số thay chữ 3 :
Bản
tin : 10 1 –
5 25 16
10 – 15 18 24 – 15
8 5
11 19 23 – 11 17
1 12 – 7 1 23 –
16 11
1 25
Chìa
khóa
: a =1; ă =2; …….. y =29
Cách
giải : Viết bảng chữ cái tiếng việt,
tức bảng chữ cái 29 chữ có cả những dấu mũ như ă, â,đ, ê, ô, ư, ơ ……… sau đó
đối chiếu với số của bảng tin mà thay vào.
a ă
â b c
d đ e
ê g h
I k l
m
1 2
3 4 5
6 7 8
9 10 11
12 13 14 15
n o
ô ơ
p q r
s t u
ư v x
y
16 17
18 19 20
21 22 23
24 25 26
27 28 29
Dịch
là : Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
8. Chữ thay chữ 1 :
Bản
tin : lippoh - offo
- eeffs - usfs - fn -
dipxj - ebp
Chìa
khóa : A =b
Cách
giải : Ta lập bảng chữ cái ứng với
Chữ Hoa và chữ thường với A =b rồi thay vào bảng tin
A B
C D E
F G H
I J K
L M
b c
d e f
g h i
j k l
m n
N O
P Q
R S T
U V W
X Y Z
o p
q r s
t u v
w x y
z a
Dịch
là : Không nên để trẻ em chơi dao
9. Chữ thay chữ 2 :
Bản
tin : G V R R A F - Y R
R A -
G B N A S - G U N J A T F
-
N
J G F - I R R S - G N
Chìa
khóa : A = N (hay N =A )
Cách
giải : Ta lập bảng mẫu tự ứng với A =
N ta thấy bảng chữ cái được phân đôi như sau :
A B
C D E
F G H
I J K
L M
N O
P Q R
S T U
V W X
Y Z
Sau
đó ta thay những mẫu tự song song được thay thế vào bản tin.
Dịch
là : Tiến lên toàn thắng ắt về ta.
* Một số cách giải khóa số thay chữ :
-
Em lên năm tức M = 8
-
Em là Tam Sắc tức M = 8
-
Bay hỏi ai là anh cả tức 7 = A
-
Tình yêu không phai tức 0 = 5
-
Em thật Sau Sắc tức M = 6
* Một số cách giải khóa chữ thay chữ :
-
Á đi chăn dê tức A = D
-
Bò con bằng tuổi dê tức B = D
-
Kéo thang một nấc xê ra ngoài H = C
-
Hãy ca hát cho vui tức K = H
-
Anh cả hết sức ngại ngùng A = E
-
Bưng phở phải bỏ trứng gà P = O
-
Rùa bị điện giựt Q = T
* Lập Vòng Dĩa để giải Mật Thư số thay
Chữ hoặc Chữ thay Số :
1.
Lấy
giấy bìa cứng cắt thành 3 vòng tròn từ lớn đến nhỏ. Mỗi vòng chia đều ra làm 26
phần ứng với 26 chữ cái trong mẫu tự La Tinh.
2. Dùng nút bóp ghim chúng lại với nhau theo dạng Đồng
Tâm để xoay vòng cho dễ.
3. Khi giải khóa ta chỉ cần xoay vòng dĩa sao cho khớp
chữ với số hoặc chữ Hoa với chữ thường, rồi cứ thế mà tra cho hết bản tin.
10. Hình vẽ :
Bản
tin :
Chìa
khóa
: thêm và bớt những mẫu tự ngoài vào hình vẽ
Cách
giải : Tên của hình vẽ sẽ được thêm
và bớt những mẫu tự bên cạnh thì ra bản tin.
Dịch
là : Giọt máu đào.
11. Tọa độ : Thường
Bản
tin :
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
B
|
f
|
g
|
h
|
i
|
j
|
C
|
k
|
l
|
m
|
n
|
o
|
D
|
p
|
q
|
r
|
s
|
t
|
E
|
u
|
v
|
w
|
x
|
y
|
A4
– A4 – A1 – E4 - / A4 – A4
– A5 – A5 – C4 – D4 - / C4
– C5 – E3 – B4 / D3 – C5
– C5 – B4 – B1
Chìa
khoá : A1 = a ; E5 = y
Cách
giải : Đối chiếu bảng tin vào ô kẻ
hàng ngang dọc ta sẽ có câu yêu cầu.
Dịch
là : Đã đến nơi rồi.
12. Tọa độ âm nhạc
Bản
tin :
Chìa
khóa : A = Do ; Y = Sol
Cách
giải : đối chiếu bản tin vào ô kẻ
hàng ngang dọc ta sẽ có câu yêu cầu.
Dịch
là : Tiến về.